Đọc nhanh: 嘉礼 (gia lễ). Ý nghĩa là: Vốn nghĩa là khánh lễ; yến tiệc; quan hôn. Thường chỉ lễ cưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri kim tịch gia lễ; tàm vô dĩ hạ 不知今夕嘉禮; 慚無以賀 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Không biết đêm nay có hỉ sự; thẹn không có gì làm lễ mừng.. Ví dụ : - 嘉礼(婚礼)。 lễ cưới linh đình.
嘉礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn nghĩa là khánh lễ; yến tiệc; quan hôn. Thường chỉ lễ cưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri kim tịch gia lễ; tàm vô dĩ hạ 不知今夕嘉禮; 慚無以賀 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Không biết đêm nay có hỉ sự; thẹn không có gì làm lễ mừng.
- 嘉礼 ( 婚礼 )
- lễ cưới linh đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 嘉礼 ( 婚礼 )
- lễ cưới linh đình.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 婚礼 嘉宾 送上 祝福
- Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘉›
礼›