Đọc nhanh: 承发 (thừa phát). Ý nghĩa là: thừa phát lại.
承发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa phát lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承发
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 这个 发明 被 全世界 承认 了
- Phát minh này đã được cả thế giới thừa nhận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
承›