Đọc nhanh: 执达吏 (chấp đạt lại). Ý nghĩa là: thừa phát lại.
执达吏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa phát lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执达吏
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
执›
达›