Đọc nhanh: 找补 (trảo bổ). Ý nghĩa là: bù; bù vào; bù thêm; thêm. Ví dụ : - 不够再找补点儿。 không đủ thì bù thêm một ít.. - 话没说完,还得找补几句。 chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
找补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù; bù vào; bù thêm; thêm
把不足的补上
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 话 没 说完 , 还 得 找补 几句
- chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
- 话 没 说完 , 还 得 找补 几句
- chưa nói hết lời, còn phải bổ sung vài câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
补›