Đọc nhanh: 找时间 (trảo thì gian). Ý nghĩa là: dành thời gian; thu xếp thời gian; sắp xếp thời gian. Ví dụ : - 我想找个时间和你谈谈。 Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.. - 我们应该找时间聚一聚。 Chúng ta nên dành thời gian gặp nhau.. - 我会找时间把书还给你。 Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
找时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dành thời gian; thu xếp thời gian; sắp xếp thời gian
安排时间
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
- 我们 应该 找 时间 聚一聚
- Chúng ta nên dành thời gian gặp nhau.
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找时间
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
- 我们 应该 找 时间 聚一聚
- Chúng ta nên dành thời gian gặp nhau.
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
时›
间›