Đọc nhanh: 技职 (kĩ chức). Ý nghĩa là: kỹ thuật và dạy nghề (giáo dục).
技职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật và dạy nghề (giáo dục)
technical and vocational (education)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技职
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
职›