Đọc nhanh: 批覆 (phê phú). Ý nghĩa là: để đưa ra phản hồi chính thức.
批覆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra phản hồi chính thức
to give an official response
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批覆
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
覆›