Đọc nhanh: 批答 (phê đáp). Ý nghĩa là: Viết ra để trả lời cho kẻ dưới biết ý kiến của mình..
批答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết ra để trả lời cho kẻ dưới biết ý kiến của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批答
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
答›