Đọc nhanh: 妙技 (diệu kĩ). Ý nghĩa là: Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo..
妙技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙技
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 这 技巧 妙 难以 模仿
- Kỹ xảo này thần kỳ khó có thể bắt chước.
- 这是 何等 巧妙 的 技术
- Kỹ thuật tinh xảo quá!
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
技›