妙技 miàojì
volume volume

Từ hán việt: 【diệu kĩ】

Đọc nhanh: 妙技 (diệu kĩ). Ý nghĩa là: Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo..

Ý Nghĩa của "妙技" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妙技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙技

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 形势 xíngshì 不妙 bùmiào jiù liāo le

    - anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.

  • volume volume

    - zhè 技巧 jìqiǎo miào 难以 nányǐ 模仿 mófǎng

    - Kỹ xảo này thần kỳ khó có thể bắt chước.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - gāo 科技园 kējìyuán 正在 zhèngzài 建设 jiànshè zhōng

    - Khu công nghệ cao đang xây dựng.

  • volume volume

    - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao