Đọc nhanh: 末技 (mạt kĩ). Ý nghĩa là: Cái tài hèn mọn. Tiếng khiêm nhường để nói về cái tài sản của mình. Cũng như Tiện kĩ..
末技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái tài hèn mọn. Tiếng khiêm nhường để nói về cái tài sản của mình. Cũng như Tiện kĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末技
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
末›