Đọc nhanh: 批命 (phê mệnh). Ý nghĩa là: để nói tài sản của ai đó.
批命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nói tài sản của ai đó
to tell sb's fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
批›