Đọc nhanh: 批付 (phê phó). Ý nghĩa là: Viết ý kiến của mình vào lá đơn rồi trao cho người đứng đơn..
批付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết ý kiến của mình vào lá đơn rồi trao cho người đứng đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批付
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
批›