Đọc nhanh: 扶贫济困 (phù bần tế khốn). Ý nghĩa là: bố thí cho người thiếu thốn, hỗ trợ các hộ nghèo hoặc các vùng nghèo, giúp đỡ người nghèo.
扶贫济困 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bố thí cho người thiếu thốn
almsgiving for the needy
✪ 2. hỗ trợ các hộ nghèo hoặc các vùng nghèo
to assist poor households or poor regions
✪ 3. giúp đỡ người nghèo
to help the poor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶贫济困
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
扶›
济›
贫›