济困 jì kùn
volume volume

Từ hán việt: 【tế khốn】

Đọc nhanh: 济困 (tế khốn). Ý nghĩa là: Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn., tế khốn.

Ý Nghĩa của "济困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

济困 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn.

✪ 2. tế khốn

救济贫苦的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济困

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 济贫 jìpín 助困 zhùkùn

    - Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 时常 shícháng 周济 zhōujì 贫困人家 pínkùnrénjiā

    - Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì shàng 比较 bǐjiào 窄困 zhǎikùn

    - Về mặt kinh tế khá chật vật.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 经济 jīngjì 困难 kùnnán

    - Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 政策 zhèngcè 形成 xíngchéng le 经济 jīngjì 困境 kùnjìng

    - Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 周济 zhōujì 困难者 kùnnánzhě

    - Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao