Đọc nhanh: 济困 (tế khốn). Ý nghĩa là: Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn., tế khốn.
济困 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn.
✪ 2. tế khốn
救济贫苦的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济困
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 经济 上 比较 窄困
- Về mặt kinh tế khá chật vật.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 这种 政策 形成 了 经济 困境
- Chính sách này đã dẫn đến khó khăn kinh tế.
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
济›