Đọc nhanh: 扶犁 (phù lê). Ý nghĩa là: đưa tay vào cái cày.
扶犁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa tay vào cái cày
to put one's hand to the plow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶犁
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 出 郭 相扶 将
- Dìu nhau ra khỏi thành.
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
犁›