Đọc nhanh: 扶余 (phù dư). Ý nghĩa là: Hạt Fuyu ở Songyuan 松原, Cát Lâm, Pu'yo, Buyeo của Hàn Quốc (khoảng năm 200 trước Công nguyên-494 sau Công nguyên), vương quốc cổ đại ở vùng biên giới phía đông bắc của Trung Quốc.
✪ 1. Hạt Fuyu ở Songyuan 松原, Cát Lâm
Fuyu county in Songyuan 松原, Jilin
✪ 2. Pu'yo, Buyeo của Hàn Quốc (khoảng năm 200 trước Công nguyên-494 sau Công nguyên), vương quốc cổ đại ở vùng biên giới phía đông bắc của Trung Quốc
Pu'yo, Korean Buyeo (c. 200 BC-494 AD), ancient kingdom in northeast frontier region of China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
扶›