Đọc nhanh: 扶揄 (phù du). Ý nghĩa là: nâng cao, nêu cao.
扶揄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao
to raise high
✪ 2. nêu cao
to uphold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶揄
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
揄›