Đọc nhanh: 扳 (ban.bản.phan). Ý nghĩa là: bám; víu; vịn; leo; trèo, dựa vào; nhờ vả; kết thân (với những người có địa vị cao hơn mình), dính dáng; dính líu; liên quan. Ví dụ : - 他扳着绳子爬上了山。 Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.. - 她扳住梯子爬到屋顶。 Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.. - 他一直试图扳权贵。 Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
扳 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bám; víu; vịn; leo; trèo
抓住东西向上爬
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
✪ 2. dựa vào; nhờ vả; kết thân (với những người có địa vị cao hơn mình)
指跟地位高的人结亲戚或拉关系
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 他 扳 了 几位 高层领导
- Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.
✪ 3. dính dáng; dính líu; liên quan
牵扯
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳
- 搂 扳机
- bóp cò súng.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 扳道 工
- công nhân bẻ ghi
- 扳着 指头 算
- bẻ ngón tay đếm
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扳›