Đọc nhanh: 扯犊子 (xả độc tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để nói chuyện vô nghĩa, trò chuyện vu vơ.
扯犊子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để nói chuyện vô nghĩa
(dialect) to talk nonsense
✪ 2. trò chuyện vu vơ
to chat idly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯犊子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 牛犊子
- con nghé
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
扯›
犊›