Đọc nhanh: 扯破 (xả phá). Ý nghĩa là: xé nát.
扯破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xé nát
tear apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯破
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 我 扯破 了 这 封信
- Tôi xé rách bức thư này.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
破›