扭伤 niǔshāng
volume volume

Từ hán việt: 【nữu thương】

Đọc nhanh: 扭伤 (nữu thương). Ý nghĩa là: Bong gân, trẹo, sái, trật. Ví dụ : - 他在抬沉重的家具时扭伤了腰。 Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.. - 他跳远时扭伤了左踝。 Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.. - 她踩到一块松动的石头上扭伤了脚踝。 Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

Ý Nghĩa của "扭伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

扭伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bong gân, trẹo, sái, trật

扭伤(sprain)是指四肢关节或躯体部位的软组织(如肌肉、肌腱、韧带等)损伤,而无骨折、脱臼、皮肉破损等。临床主要表现为损伤部位疼痛、肿胀和关节活动受限,多发于腰、踝、膝、肩、腕、肘、髋等部位。在运动中较为常见。发生运动伤害时,最好马上处理。处理的原则有五项:保护(Protection)、休息(Rest)冰敷(Icing)、压迫(Compression)、抬高(Elevation)。严重的肌肉拉伤(断裂)、韧带扭伤(断裂)、骨折,须由专科医师手术治疗。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài tái 沉重 chénzhòng de 家具 jiājù shí 扭伤 niǔshāng le yāo

    - Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.

  • volume volume

    - 跳远 tiàoyuǎn shí 扭伤 niǔshāng le 左踝 zuǒhuái

    - Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.

  • volume volume

    - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • volume volume

    - 跳下去 tiàoxiàqù de 时候 shíhou 扭伤 niǔshāng le 足踝 zúhuái

    - Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭伤

  • volume volume

    - 扭伤 niǔshāng le jiǎo

    - Anh ta trật chân bị thương rồi.

  • volume volume

    - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 扭伤 niǔshāng le 手腕 shǒuwàn

    - Cẩn thận bị bong gân cổ tay.

  • volume volume

    - 跳远 tiàoyuǎn shí 扭伤 niǔshāng le 左踝 zuǒhuái

    - Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.

  • volume volume

    - 跳下去 tiàoxiàqù de 时候 shíhou 扭伤 niǔshāng le 足踝 zúhuái

    - Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.

  • volume volume

    - zài tái 沉重 chénzhòng de 家具 jiājù shí 扭伤 niǔshāng le yāo

    - Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.

  • volume volume

    - 记得 jìde 那家伙 nàjiāhuo yòng 撞球杆 zhuàngqiúgān de tóu 扭伤 niǔshāng 颈子 jǐngzi de shì ma

    - Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?

  • - de 脚肿 jiǎozhǒng le 好像 hǎoxiàng shì 扭伤 niǔshāng le

    - Chân tôi bị sưng, có vẻ như bị trật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao