Đọc nhanh: 扶手椅 (phù thủ ỷ). Ý nghĩa là: Ghế tay ngai, ghế bành.
扶手椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế tay ngai, ghế bành
扶手椅是有扶手的背靠椅的统称,除了圈椅、交椅外,其余的都叫扶手椅。其式样和装饰有简单的也有复杂的,常和茶几配合成套,以四椅二几置于厅堂明间的两侧,作对称式陈列。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶手椅
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
扶›
椅›