Đọc nhanh: 扬旗 (dương kì). Ý nghĩa là: cột tín hiệu đường sắt.
扬旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột tín hiệu đường sắt
铁路信号的一种,设在车站两头,在立柱上装着活动的板,板横着时表示不准火车进站,板向下斜时表示准许进站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬旗
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
旗›