Đọc nhanh: 扬子江 (dương tử giang). Ý nghĩa là: Trường Giang 長江 | 长江 hoặc sông Dương Tử, tên cũ của Trường Giang, đặc biệt là vùng hạ lưu xung quanh Dương Châu 揚州 | 扬州, dương tử.
✪ 1. Trường Giang 長江 | 长江 hoặc sông Dương Tử
Changjiang 長江|长江 or Yangtze River
✪ 2. tên cũ của Trường Giang, đặc biệt là vùng hạ lưu xung quanh Dương Châu 揚州 | 扬州
old name for Changjiang, especially lower reaches around Yangzhou 揚州|扬州
✪ 3. dương tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬子江
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 燕子 矶 ( 在 江苏 )
- Yến Tử Cơ (tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 她 扬 着 漂亮 的 裙子
- Cô ấy giơ chiếc váy đẹp.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
扬›
江›