Đọc nhanh: 扫把星 (tảo bả tinh). Ý nghĩa là: mang xui xẻo, sao chổi, người có con mắt độc ác.
扫把星 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mang xui xẻo
bearer of ill luck
✪ 2. sao chổi
comet
✪ 3. người có con mắt độc ác
person with the evil eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫把星
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 我们 一起 把 垃圾 扫 在 一起
- Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
把›
星›