Đọc nhanh: 祭扫 (tế tảo). Ý nghĩa là: cúng mộ.
祭扫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng mộ
到墓前祭奠亡灵,并打扫坟墓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭扫
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他 姓 祭
- Anh ấy họ Sái.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
祭›