Đọc nhanh: 扩增 (khuếch tăng). Ý nghĩa là: để khuếch đại, để tăng thêm, mở rộng.
扩增 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để khuếch đại
to amplify
✪ 2. để tăng thêm
to augment
✪ 3. mở rộng
to expand
✪ 4. để mở rộng
to extend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩增
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
扩›