Đọc nhanh: 执经 (chấp kinh). Ý nghĩa là: Cắp sách theo thầy thụ nghiệp. ◇Hán Thư 漢書: Định Quốc nãi nghênh sư học "Xuân Thu"; thân chấp kinh; bắc diện bị đệ tử lễ 定國乃迎師學春秋; 身執經; 北面備弟子禮 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳)..
执经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắp sách theo thầy thụ nghiệp. ◇Hán Thư 漢書: Định Quốc nãi nghênh sư học "Xuân Thu"; thân chấp kinh; bắc diện bị đệ tử lễ 定國乃迎師學春秋; 身執經; 北面備弟子禮 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执经
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 我们 已经 收到 了 您 的 回执
- Chúng tôi đã nhận được biên nhận của bạn.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
经›