Đọc nhanh: 执礼 (chấp lễ). Ý nghĩa là: Giữ đúng lễ phép; thủ lễ. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Tích Chu Công xử khiêm dĩ ti sĩ; chấp lễ dĩ trị hạ 昔周公處謙以卑士; 執禮以治下 (Quyển thất). Chỉ lễ mạo đối với người khác. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dĩ hậu như tương kiến; nhưng đương chấp lễ thậm cung 以後如相見; 仍當執禮甚恭 (Thư tín tập 書信集; Trí tào tụ nhân 致曹聚仁)..
执礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ đúng lễ phép; thủ lễ. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Tích Chu Công xử khiêm dĩ ti sĩ; chấp lễ dĩ trị hạ 昔周公處謙以卑士; 執禮以治下 (Quyển thất). Chỉ lễ mạo đối với người khác. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dĩ hậu như tương kiến; nhưng đương chấp lễ thậm cung 以後如相見; 仍當執禮甚恭 (Thư tín tập 書信集; Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
礼›