执导 zhídǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chấp đạo】

Đọc nhanh: 执导 (chấp đạo). Ý nghĩa là: đạo diễn. Ví dụ : - 他执导过不少优秀影片。 ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.. - 在戏剧界执导多年。 nhiều năm làm đạo diễn kịch.

Ý Nghĩa của "执导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

执导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo diễn

担任导演;从事导演工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 执导 zhídǎo guò 不少 bùshǎo 优秀 yōuxiù 影片 yǐngpiān

    - ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.

  • volume volume

    - zài 戏剧界 xìjùjiè 执导 zhídǎo 多年 duōnián

    - nhiều năm làm đạo diễn kịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执导

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - zài 戏剧界 xìjùjiè 执导 zhídǎo 多年 duōnián

    - nhiều năm làm đạo diễn kịch.

  • volume volume

    - 执念会 zhíniànhuì 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.

  • volume volume

    - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 执泥 zhíní 一说 yīshuō

    - không thể câu nệ lời nói.

  • volume volume

    - 执导 zhídǎo guò 不少 bùshǎo 优秀 yōuxiù 影片 yǐngpiān

    - ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.

  • volume volume

    - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

  • volume volume

    - 不要 búyào 执著 zhízhuó 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì

    - Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao