Đọc nhanh: 执导 (chấp đạo). Ý nghĩa là: đạo diễn. Ví dụ : - 他执导过不少优秀影片。 ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.. - 在戏剧界执导多年。 nhiều năm làm đạo diễn kịch.
执导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo diễn
担任导演;从事导演工作
- 他 执导 过 不少 优秀 影片
- ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.
- 在 戏剧界 执导 多年
- nhiều năm làm đạo diễn kịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执导
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 在 戏剧界 执导 多年
- nhiều năm làm đạo diễn kịch.
- 执念会 导致 失败
- Sự ám ảnh có thể dẫn đến thất bại.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 他 执导 过 不少 优秀 影片
- ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
执›