Đọc nhanh: 执票人票据 (chấp phiếu nhân phiếu cứ). Ý nghĩa là: Hối phiếu trả cho người cầm phiếu.
执票人票据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执票人票据
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 每人 限购 五张 票
- Giới hạn năm vé mỗi người.
- 有人 倒买倒卖 电影票
- Có người mua đi bán lại vé xem phim.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 自由党 候选人 轻易 获胜 , 超出 选票 数以千计
- Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.
- 那票 生意 他 一个 人 做 的
- Vụ làm ăn đó anh ấy làm một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
执›
据›
票›