执票人汇票 Zhí piào rén huìpiào
volume volume

Từ hán việt: 【chấp phiếu nhân hối phiếu】

Đọc nhanh: 执票人汇票 (chấp phiếu nhân hối phiếu). Ý nghĩa là: Hối phiếu trả cho người cầm phiếu.

Ý Nghĩa của "执票人汇票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

执票人汇票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执票人汇票

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 电影票 diànyǐngpiào

    - Có người mua đi bán lại vé xem phim.

  • volume volume

    - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • volume volume

    - 菲律宾 fēilǜbīn 人民 rénmín 已经 yǐjīng 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ chū 一位 yīwèi xīn 总统 zǒngtǒng

    - người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.

  • volume volume

    - 自由党 zìyóudǎng 候选人 hòuxuǎnrén 轻易 qīngyì 获胜 huòshèng 超出 chāochū 选票 xuǎnpiào 数以千计 shùyǐqiānjì

    - Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén dōu zài 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng 投票者 tóupiàozhě 很少 hěnshǎo 是因为 shìyīnwèi 我们 wǒmen 年轻人 niánqīngrén 关心 guānxīn ma

    - Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?

  • volume volume

    - 那伙子 nàhuǒzi rén 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao