Đọc nhanh: 执引 (chấp dẫn). Ý nghĩa là: Cầm lấy dây kéo xe tang. Chỉ sự chôn cất. ◇Lễ Kí 禮記: Điếu ư táng giả tất chấp dẫn; nhược tòng cữu cập khoáng; giai chấp phất 弔於葬者必執引; 若從柩及壙; 皆執紼 (Đàn cung hạ 檀弓下)..
执引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầm lấy dây kéo xe tang. Chỉ sự chôn cất. ◇Lễ Kí 禮記: Điếu ư táng giả tất chấp dẫn; nhược tòng cữu cập khoáng; giai chấp phất 弔於葬者必執引; 若從柩及壙; 皆執紼 (Đàn cung hạ 檀弓下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执引
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
执›