Đọc nhanh: 执役 (chấp dịch). Ý nghĩa là: Chỉ người theo hầu hoặc thị giả..
执役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ người theo hầu hoặc thị giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执役
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
执›