Đọc nhanh: 扣缴 (khấu chước). Ý nghĩa là: để trang trí (tiền lương, v.v.), giữ lại.
扣缴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trang trí (tiền lương, v.v.)
to garnish (wages etc)
✪ 2. giữ lại
to withhold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣缴
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 他 扣动 了 那 把 枪
- Anh ấy kéo cò súng đó.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他 已经 缴款 完成 了 购买
- Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
缴›