Đọc nhanh: 扣球式发球 (khấu cầu thức phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng theo kiểu cắt.
扣球式发球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng theo kiểu cắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣球式发球
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
式›
扣›
球›