Đọc nhanh: 托名 (thác danh). Ý nghĩa là: giả danh; mượn danh người khác. Ví dụ : - 这篇古文是托名之作。 bài cổ văn này viết giả danh người khác.
托名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả danh; mượn danh người khác
假借别人的名义
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托名
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 我们 的 嫌犯 用 的 是 戈登 · 布里斯托 这个 名字
- Nghi phạm của chúng tôi đang đi du lịch dưới cái tên Gordon Bristol.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
托›