Đọc nhanh: 打鸡血 (đả kê huyết). Ý nghĩa là: (coll.) cực kỳ phấn khích hoặc tràn đầy năng lượng (thường được dùng để chế giễu), (văn học) tiêm máu gà.
打鸡血 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) cực kỳ phấn khích hoặc tràn đầy năng lượng (thường được dùng để chế giễu)
(coll.) extremely excited or energetic (often used mockingly)
✪ 2. (văn học) tiêm máu gà
lit. to inject chicken blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打鸡血
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
血›
鸡›