Đọc nhanh: 打雷 (đả lôi). Ý nghĩa là: sét đánh; sấm nổ.
打雷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sét đánh; sấm nổ
阴雨天气云层放电时发出巨响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打雷
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 听见 打雷 的 声音
- Nghe thấy tiếng sấm
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
雷›