Đọc nhanh: 打擂台 (đả lôi đài). Ý nghĩa là: võ đài; lôi đài, đả lôi đài.
打擂台 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. võ đài; lôi đài
见〖擂台〗
✪ 2. đả lôi đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打擂台
- 打擂
- đấu võ đài.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 如果 您 需要 打 国际 直拨 电话 , 请 向前 台 询问
- Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
打›
擂›