Đọc nhanh: 打外 (đả ngoại). Ý nghĩa là: lo vòng ngoài; lo chuyện bên ngoài.
打外 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo vòng ngoài; lo chuyện bên ngoài
办理家庭外或单位外的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打外
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
打›