Đọc nhanh: 打药 (đả dược). Ý nghĩa là: thuốc xổ; thuốc tẩy, thuốc bán rong, phun thuốc, xịt thuốc. Ví dụ : - 棉花长了蚜虫,非得打药(不成)。 bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
✪ 1. thuốc xổ; thuốc tẩy
泻药
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
✪ 2. thuốc bán rong
旧时走江湖的医生卖的药 (多为外敷的)
✪ 1. phun thuốc, xịt thuốc
✪ 1. bốc thuốc, cắt thuốc (Thuốc bắc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打药
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 这 孩子 不肯 吃药 , 在 妈妈 的 怀里 直 打挺儿
- thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 医生 给 他 打 了 麻药
- Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
药›