Đọc nhanh: 打脚 (đả cước). Ý nghĩa là: đau chân (do giày chật). Ví dụ : - 拳打脚踢。 tay đấm chân đá。
打脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau chân (do giày chật)
因鞋不合适,走路时脚发疼甚至磨破
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
脚›