Đọc nhanh: 打篮球 (đả lam cầu). Ý nghĩa là: đánh bóng rổ; chơi bóng rổ. Ví dụ : - 我不喜欢打篮球。 Tôi không thích chơi bóng rổ.. - 他每天都打篮球。 Anh ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.. - 打篮球需要团队合作。 Chơi bóng rổ cần sự hợp tác của cả đội.
打篮球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bóng rổ; chơi bóng rổ
打篮球:学习小游戏
- 我 不 喜欢 打篮球
- Tôi không thích chơi bóng rổ.
- 他 每天 都 打篮球
- Anh ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.
- 打篮球 需要 团队 合作
- Chơi bóng rổ cần sự hợp tác của cả đội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打篮球
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 他 教练 学生 打篮球
- Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
球›
篮›