Đọc nhanh: 打狗看主 (đả cẩu khán chủ). Ý nghĩa là: Vuốt mặt nể mũi (đánh chó ngó chủ)., đánh chó ngó chúa.
打狗看主 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vuốt mặt nể mũi (đánh chó ngó chủ).
打狗看主,汉语成语,拼音是dǎ gǒu kàn zhǔ,意思是狗有主人,打不打它,要看给其主人留不留情面。比喻处理坏人下事要顾全其后台的情面。出自《金瓶梅词话》。
✪ 2. đánh chó ngó chúa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打狗看主
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 小狗 看到 主人 就 立即 趋前
- Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.
- 你 若 敢 打 他 , 我 给 你 好看
- Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
打›
狗›
看›