Đọc nhanh: 打底 (đả để). Ý nghĩa là: ăn mồi; nhắm thức ăn (trước khi uống rượu), yên bụng; yên lòng, đặt nền tảng; đặt cơ sở. Ví dụ : - 我要换上代表耻辱的条纹打底裤 Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
打底 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mồi; nhắm thức ăn (trước khi uống rượu)
先吃少量食物再饮酒
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
✪ 2. yên bụng; yên lòng
心里踏实
✪ 3. đặt nền tảng; đặt cơ sở
打下基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打底
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
打›