Đọc nhanh: 打水漂 (đả thuỷ phiêu). Ý nghĩa là: phung phí tiền của một người vào một khoản đầu tư tồi, coi như đi tong , coi như uổng phí, đổ sông đổ bể.
打水漂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phung phí tiền của một người vào một khoản đầu tư tồi
(coll.) to squander one's money on a bad investment
✪ 2. coi như đi tong , coi như uổng phí, đổ sông đổ bể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打水漂
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 他用 绠 打水
- Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
水›
漂›