Đọc nhanh: 打杂 (đả tạp). Ý nghĩa là: làm những công việc lặt vặt, làm công việc không có tay nghề. Ví dụ : - 打杂儿。 làm tạp vụ. - 他没技术,只能在车间打杂儿。 nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
打杂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm những công việc lặt vặt
to do odd jobs
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
✪ 2. làm công việc không có tay nghề
to do unskilled work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打杂
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 我 在 店里 打杂 儿
- Tôi làm chân chạy vặt trong cửa hàng.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
杂›