Đọc nhanh: 打死 (đả tử). Ý nghĩa là: đánh chết, giết. Ví dụ : - 想打死一只苍蝇来着 Tôi đang cố giết một con ruồi.
打死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh chết
to beat to death
✪ 2. giết
to kill
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打死
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 我 只是 没有 像 以前 那样 对 你 死缠烂打
- Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
死›