打死 dǎ sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đả tử】

Đọc nhanh: 打死 (đả tử). Ý nghĩa là: đánh chết, giết. Ví dụ : - 想打死一只苍蝇来着 Tôi đang cố giết một con ruồi.

Ý Nghĩa của "打死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đánh chết

to beat to death

✪ 2. giết

to kill

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 打死 dǎsǐ 一只 yīzhī 苍蝇 cāngying lái zhe

    - Tôi đang cố giết một con ruồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打死

  • volume volume

    - 活活 huóhuó 打死 dǎsǐ

    - đánh chết tươi

  • volume volume

    - 打个 dǎgè 半死 bànsǐ

    - đánh gần chết

  • volume volume

    - xiǎng 打死 dǎsǐ 一只 yīzhī 苍蝇 cāngying lái zhe

    - Tôi đang cố giết một con ruồi.

  • volume volume

    - 地道 dìdào de 纽约 niǔyuē rén 打死 dǎsǐ 不会 búhuì 穿 chuān 这个 zhègè

    - Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 打死 dǎsǐ le 不少 bùshǎo láng 享有 xiǎngyǒu 模范 mófàn 猎手 lièshǒu de 称号 chēnghào

    - Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 没有 méiyǒu xiàng 以前 yǐqián 那样 nàyàng duì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 以为 yǐwéi ài de 执着 zhízhuó zài 眼里 yǎnlǐ 不过 bùguò shì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.

  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi le 一个 yígè 死结 sǐjié

    - Sợi dây này bị thắt một nút chết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao