Đọc nhanh: 打摆子 (đả bài tử). Ý nghĩa là: sốt; sốt rét.
打摆子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt; sốt rét
患疟疾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打摆子
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
打›
摆›